Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chuyên đề: Sóng cơ

pdf 18 trang Nguyệt Quế 14/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chuyên đề: Sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_tap_tn_thpt_mon_vat_li_chuyen_de_song_co.pdf

Nội dung tài liệu: Ôn tập TN THPT môn Vật lí - Chuyên đề: Sóng cơ

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẶC TRƯNG SÓNG CƠ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Định nghĩa sóng cơ, phương trình sóng 2. Kĩ năng: - Viết phương trình sóng - Vận dụng công thức tìm được các giá trị cần thiết 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được giao - Tính toán cẩn thận II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Hệ thống bài tập và các câu hỏi gợi ý học sinh làm bài tập 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức về dao động điều hòa III. NỘI DUNG ÔN THI .Các đặc trưng của một sóng hình sin + Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. + Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường sóng truyền qua. 1 + Tần số f: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng : f = T + Tốc độ truyền sóng v : là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường . v + Bước sóng : là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.  = vT = . f Phương trình sóng: a.Tại nguồn O: uO =Aocos(t) b.Tại M trên phương truyền sóng: u uM=AMcos(t- t) v sóng Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình x truyền sóng thì biên độ sóng tại O và M bằng nhau: A = O o AM = A. M x x t x Thì:uM =Acos(t - ) =Acos 2 ( ) Với t x/v u v T  A biên độ sóng x c.Tổng quát: Tại điểm O: uO = Acos(t + ). O d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. -A Bước sóng  * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì: x x uM = AMcos(t + -  ) = AMcos(t + - 2 ) t x/v v  DẠNG I. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG THEO ĐIỀU KIỆN ĐỀ BÀI Câu 1: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
  2. A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s Câu 2:Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s. Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. 2 s B. 2,5 s C. 3s D. 4 s Câu 4: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. T = 2,5 s B. T = 3 s C. T = 5 s D. T = 6s *Câu 5: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong nước là 1530m/s, trong không khí là 340m/s. A. không đổi B. tăng 4,5 lần C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190 lần. Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. DẠNG II. ĐỘ LỆCH PHA HAI SÓNG. phương pháp : Giả sử tại nguồn sóng O phương trình dạng : uo = Acos  t Gọi M là một điểm bất kì trên phương truyền sóng thì phương trình tại M do O truyền tới d uM = Acos  (t – ) v Nếu tại O : uo = Acos ( t + ) d Tại M uM = Acos [ (t – ) + ] v 2 Độ lệch pha : = (d2 – d1 )  2 d2 – d 1 chú ý : Hai dao động cùng pha thì : 2k => (d2 – d1 ) = k  2 d2 – d 1  Hai dao động ngược pha thì : (2k 1) => (d2 – d1 ) = ( 2k + 1 )  2 2 d2 – d 1   Hai dao động vuông pha thì : () k => (d2 – d1 ) = k  2 2 4 (d2 – d1 ) = d : là khoảng cách hai điểm bất kì trên phương truyền sóng Câu 1: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m Câu 2: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10Hz, hai điểm trên dây cách nhau 50cm dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 6m/s. B. 3m/s. C. 10m/s. D.5m/s. Câu 3: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha A. 1,5 . B. 1 . C. 3,5 . D. 2,5 . Câu 4: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz Câu 5: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
  3. cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là 4 A. 500m/s B. 1km/s C. 250m/s D. 0,5km/s Câu 6: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng  3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D.0,5m. DẠNG III. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SÓNG Câu 1: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương tŕnh u = 2. sin2 t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương tŕnh A. uM = 2.cos(2 t + / 2 )cm. B. uM = 2.cos(2 t - 3 / 4 )cm C. uM = 2.cos(2 t + )cm. D. uM = 2.cos2 t cm Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương tŕnh sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2 t (cm). Phương tŕnh sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10 cm là A. uM 2 cos(2 t ) cm B. uM 2 cos(2 t - ) cm C. u 2cos(2 t ) cm D. u 2cos(2 t - ) cm M 4 M 4 Câu 3.Trên phương truyền sóng đó là : u0 = 2cos( t ) cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM = 2cos( t – ) cm. C. uM = 2cos t cm. 3 C. u 2cos( t ) cm. D. u 2cos( t ) cm. M 4 M 4 Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương tŕnh sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 4cos(50 t ) cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM = 4cos(50 t – ) cm. B. uM = 4cos(5 t + 10 ) cm. C. uM = 4cos( t - 3 / 4) cm.D. uM = 4cos( t - / 4 )cm. Câu 5: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương tŕnh sóng là: 3 u 2 cos(40 t ) cm thì phương tŕnh sóng tại A và B lần lượt là M 4 7 13 A. u 2 cos(40 t ) cm và u 2 cos(40 t ) cm A 4 B 4 7 13 B. u 2 cos(40 t ) cm và u 2 cos(40 t - ) cm A 4 B 4 13 7 C. u 2 cos(40 t ) cm và u 2 cos(40 t - ) cm A 4 B 4 13 7 D. u 2 cos(40 t - ) cm và u 2 cos(40 t ) cm A 4 B 4 Câu 6: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng một phương truyền sóng với vận tốc 18 m/s, MN = 3 m, MO = NO. Phương tŕnh sóng tại O là u 5 cos(4 t ) cm thì phương tŕnh sóng tại M và N là O 6 A. u 5 cos(4 t ) cm và u 5 cos(4 t + ) cm M 2 N 6 B. u 5 cos(4 t ) cm và u 5 cos(4 t - ) cm M 2 N 6
  4. C. u 5 cos(4 t + ) cm và u 5 cos(4 t ) cm M 6 N 2 D. u 5 cos(4 t - ) cm và u 5 cos(4 t + ) cm M 6 N 2 CHUYÊN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Giao thoa sóng, điều kiện giao thoa 2. Kĩ năng: - Điều kiện cực đại , cực tieur giao thoa, số điểm cực đại, cực tiểu giao thoa trên đường thẳng nối hai nguồn sóng - Vận dụng công thức tìm được các giá trị cần thiết 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ được giao - Tính toán cẩn thận II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Hệ thống bài tập và các câu hỏi gợi ý học sinh làm bài tập 2. Học sinh: - Ôn tập các kiến thức về dao động điều hòa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -Định nghĩa sóng cơ? 3. Tổ chức các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức +Các công thức: ( S1 S 2 AB  ) Điều cực đại giao thoa: d2 – d1 = kλ  Điều kiện cực tiểu giao thoa: d d 2k 1 2 1 2 l l * Số Cực đại giữa hai nguồn: k và k Z.   l1 l 1 l l * Số Cực tiểu giữa hai nguồn: k và k Z.Hay k 0,5 (k Z) 2  2   DẠNG I. XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ VÀ PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA HAI NGUỒN SÓNG. Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a B. a C. -2a D. 0 Câu 2: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ A. 0 B. 2 cm C. 2 2 cm D. 2cm Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. cực đại. B. cực tiểu C. bằng a /2 D. bằng a
  5. Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn. C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. không dao động. Câu 5: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu? A. a0 = 3a. B. a0 = 2a. C. a0 = a. D. a a0 3a. Câu 6: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t + ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a =2cm, cùng tần số f=20Hz, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM =12cm, BM =10 cm là A. 4 cm B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 0. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình: 5 u 1,5cos(50 t ) cm ; u 1,5cos(50 t ) cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm 1 6 2 6 M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là A. 3cm. B. 0cm. C. 1,5 3cm . D. 1,5 2cm Câu 9: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là: u 4cos t ; u 4cos(  t ) . Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp của AB 3 sóng tại trung điểm AB là A. 0. B. 5,3cm. C. 4 3 cm. D. 6cm. Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên độ a. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và MS1 vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng A. 2a. B. 1a. C. 0. D. 3a. Câu 11: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100 t) mm, t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là A. u = 4cos(100πt - 0,5 ) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm C. u = 2 2 cos(100πt - 24,25 ) mm D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25 ) mm Câu 12: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2 ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d= 8cm. A. uM = 2acos ( 200 t - 20 ). B. uM = acos( 200 t). C. uM = 2acos ( 200 t - ). D. uM = acos ( 200 t + 20 ). 2
  6. Câu 13: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u 4cos( t ) cm ; u 2cos(  t ) cm . coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại AB 3 trung điểm của đoạn AB A. 0. B. 2 7 cm. C. 2 3 cm. D. 6cm. DẠNG II. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG( TẦN SỐ, BƯỚC SÓNG, VẬN TỐC) TRONG GIAO THOA SÓNG. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/s *Câu 15: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,5 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 16: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12cm/s. Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A.160/3 cm/s B.20 cm/s C.32 cm/s D. 40 cm/s Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, ngược pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực tiểu với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12 cm/s. DẠNG III. XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG CỰC ĐẠI, CỰC TIỂUTRÊN ĐƯỜNG THẲNG NỐI HAI NGUỒN SÓNG Câu 19: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3cm, O1N =10cm , O2M = 18cm, O2N = 45cm, hai nguồn dao động cùng pha,cùng tần số 10Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này dao động là A.  50cm ;M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B.  15cm ;M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C.  5cm ; cả M và N đều dao động mạnh nhất. D.  5cm ;Cả M và N đều đứng yên. Câu 20: Hai điểm M và N cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. Câu 21: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, cùng biên độ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ S1, S2 A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động. B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động. D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. Câu 22: Hai nguồn S1,S2 dao động ngược pha, cùng phương, cùng tần số, cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 23: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm cùng phương, cùng pha, cùng tần số âm 440Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ. B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.
  7. C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ. Câu 24: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi. (Tính cả hai gợn lồi ở A,B nếu có) A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi. Câu 25: Tại hai điểm A và B cách nhau 16cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, ngược pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 14 B. 15 . C. 16 . D. 17. Câu 26:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz. a. Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 20,5cm và d2 = 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s B. 30 cm/s C. 35 cm/s D. 40 cm/s b. Tìm đường dao động yếu ( không dao động ) trên mặt nước. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 c. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 11 B. 6 C. 5 D. 1 Câu 27: Hai nguồn sóng S1S2 cùng phương, cùng pha, cách nhau 12cm phát sóng có tần số f = 40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Số gợn giao thoa cực đại và số giao thoa đứng yên trên đoạn S1S2 là A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 4 D. 6 và 5 Câu 28: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16,5 cm. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm. Số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là A. 8 và 9 B. 9 và 10 C. 14 và 15 D. 9 và 8 Câu 29: Tại hai điểm A và B cách nhau 16cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B. C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B. Câu 30: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1O2 những đoạn lần lượt là O1M = 3,25cm, O1N = 33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên. Câu 31: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ hai điểm A, B ? A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi. *Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1=acos200 t (cm) và u2 = acos(200 t- /2) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân lồi bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12,25mm và vân lồi bậc k + 3 đi qua điểm N có NA – NB = 33,25mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là (kể cả A, B) A. 12 B. 13 C. 15 D. 14 Câu 33: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u1 = acos100 t (cm); u2 = acos(100 t + )( cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các gợn lồi trên đoạn S1, S2 là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 28mm phát sóng ngang với phương trình u1 = 2cos(100 t) (mm), u2 = 2cos(100 t + ) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 35: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 21,5cm. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol,
  8. khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2cm. Số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai điểm S1S2 là A. 10 và 11 B. 9 và 10 C. 11 và 12 D. 11 và 10 Câu 36: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm); u2 = 5cos(40πt + )(mm), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. *Câu 37: Cho hai nguồn dao động với phương trình u1 = 5cos(40πt - /6)(mm) và U2 = 5cos(40πt+ /2)(mm) đặt cách nhau một khoảng 20cm trên bề mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là v = 90 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 38: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 DẠNG IV. SỐ ĐƯỜNG CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU CẮT ĐƯỜNG TRÒN CÓ TÂM LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA 2 NGUỒN HOẶC CẮT ĐƯỜNG ELIP NHẬN HAI NGUỒN SÓNG LÀM TIÊU ĐIỂM. Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 32. D. 17. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 18 điểm B. 30 điểm C. 28 điểm D. 14 điểm Câu 41 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 13cm dao động cùng pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Một đường tròn bán kính R = 4cm có tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 5. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 42: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với tần số f = 100Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O nằm tại trung điểm của AB với bán kính lớn hơn AB . Số vân lồi cắt nửa vòng tròn nằm về một phía của AB là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 24,5cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A , B là 10Hz. Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt nước (với O là trung điểm của AB) và có bán kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất? A.5. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 44: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6,2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn. A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 60Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 32cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 240cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm S1S2 nằm trên mặt nước với bán kính 8cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là (trừ S1, S2) A. 36. B. 32. C. 16. D. 18.
  9. Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng  và x = 5,2  . Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 *Câu 47: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là 31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi, gợn lõm? A. 7; 7 . B. 7; 8. C. 6; 7 . D. 6; 8 . *Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động theo các phương trình lần lượt là u1 = acos(50πt + π/2) và u2 = acos(50πt). Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PS1 – PS2 = 5 cm, QS1 – QS2 = 7 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại DẠNG V. SỐ ĐƯỜNG GIAO ĐỘNG CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG THẲNG KHÔNG PHẢI LÀ ĐƯỜNG NỐI TÂM HAI NGUỒN. Câu 49: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 10cos20πt (mm) và u2 = 10cos(20πt + )(mm) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là A. 19 B. 18 C. 17 D. 20 *Câu 51: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là A. 16 B. 6 C. 5 D. 8 *Câu 52: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là A. 3. B. 4 C. 5. D. 6. Câu 53: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40 t) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM ( tính cả A và M nếu có) là A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 54: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1 cm. Xét điểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB, không tính hai điểm A,B là A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 55: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ACDB. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 56: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos(30πt); u2 = acos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF. A. 7 B. 6 C. 5 D. 12 Câu 57: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40 t và uB = 2cos(40 t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng.
  10. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM và trên đoạn MN A. 19 và 14 B. 18 và 13 C. 19 và 13 D. 18 và 15 Câu 58: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 a cos(20 t)(mm) và u2 acos(20 t )( mm ). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực tiểu trên MS1 và MS2 là A. 7 và 15 B. 8 và 16 C. 8 và 15 D. 7 và 16 Câu 59: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40 t) cm, vận tốc truyền sóng là 50cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB =5cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MB ( Tính cả ở M,B nếu có) là A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 60: Biết A,B là hai nguồn dao động trên mặt nước có cùng phương trình x= 0,2cos200 t cm và cách nhau 10cm. Điểm M là điểm nằm trên đường cực đại có khoảng cách AM = 8cm, BM= 6cm. Vận tốc truyền sóng 200 trên mặt nước v = cm / s . Trên đoạn BM có bao nhiêu đường cực đại đi qua? 3 A. Có 18 đường cực đại B. Có 15 đường cực đại C. Có 13 đường cực đại kể cả đường tại B và M D. Có11 đường cực đại kể cả đường tại B và M *Câu 61: Hai nguồn kết hợp S1 va S2 giống nhau ,S1S2 = 8cm, f = 10(Hz). Vận tốc truyền sóng 20cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước sao cho S1S2 là trung trực của MN. Trung điểm của S1S2 cách MN 2cm và MS1=10cm. Số điểm cực đại trên đoạn MN là A. 1 B. 2 C . 0 D. 3 Câu 62: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f =20Hz, cách nhau 8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. *Câu 63: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = u2 = acos(100 t) mm. AB = 13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC = 13cm và hợp với AB một góc 120o, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 13. B. 10. C. 11. D. 9. *Câu 64: Phương trình sóng tại hai nguồn là: u acos 20 t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 10,128 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 20,128 cm2. D. 1863,6 cm2. Câu 65: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm, dao động theo hai phương trình: u1 acos8 t cm . u 2 b cos(8 t ) cm . Tốc độ truyền sóng v = 4cm/s . Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh CD là A. 10. B. 9. C. 8. D. 11 DẠNG VI. TÌM SỐ ĐIỂM, VỊ TRÍ DAO ĐỘNG CÙNG PHA, NGƯỢC PHA VỚI 2 NGUỒN HOẶC CÙNG PHA, NGƯỢC PHA VỚI MỘT ĐIỂM CHO TRƯỚC. Câu 66: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B dao động cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng  = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 *Câu 67: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Một điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm. Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1. A. M1M2 = 0,2 cm; M1M'2 = 0,4 cm. B. M1M2 = 0,91 cm; M1M'2 = 0,94 cm. C. M1M2 = 9,1 cm; M1M'2 = 9,4 cm. D. M1M2 = 2 cm; M1M'2 = 4 cm.