Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Đồ thị hàm số và ứng dụng biện luận số nghiệm phương trình
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Đồ thị hàm số và ứng dụng biện luận số nghiệm phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_toan_12_chuyen_de_do_thi_ham_so_va_ung_dung_bien_luan.docx
Nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Đồ thị hàm số và ứng dụng biện luận số nghiệm phương trình
- Chủ đề 5. Đồ thị hàm số và ứng dụng biện luận số nghiệm phương trình Câu 1. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 2x 1 x x 1 x 2 A. y B. y C. y D. y 2x 1 x 1 x 1 x 1 HD: Chọn đáp án C Đồ thị TCĐ x 1 nên loại A. x 0, y 1 nên loại B, D. Câu 2. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? x −1 y ' + + y 2 2 2x 1 x 1 2x 1 x 2 A. y B. y C. y D. y x 1 2x 1 x 1 1 x HD: Chọn đáp án A Do lim y nên x 1 là TCĐ của hàm số nên loại B, C. x 1 lim y 2 nên y 2 là TCN của hàm số nên loại D. x Câu 3. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? x 2
- y ' − − y 1 1 2x 1 x 1 x 1 x 3 A. y B. y C. y D. y x 2 2x 1 x 2 2 x HD:Chọn đáp án C Do lim y nên x 2 là TCĐ của hàm số nên loại B, D. x 2 lim y 1 nên y 1 là TCN của hàm số nên loại A. x Câu 4. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào? x 1 x 1 2x 1 x A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 2x 2 1 x HD:Chọn đáp án A Đồ thị có TCĐ x 1 nên loại B. Mặt khác do x 0, y 1 nên chọn A ax b Câu 5. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx d
- A. bc 0,ad 0 B. ac 0,bd 0 C. bd 0,ad 0 D. ab 0,cd 0 HD:Chọn đáp án B Do xTC Ð 0 nên c.d 0 và yTCN 0 nên a.c 0. x 0 y 0 b.d 0 . ax b Câu 6. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx d A. a 0,b 0,c 0,d 0 B. a 0,b 0,c 0,d 0 C. a 0,b 0,c 0,d 0 D. a 0,b 0,c 0,d 0 ax b Câu 7. Cho hàm số y với a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? cx d
- A. b 0,c 0,d 0 B. b 0,c 0,d 0 C. b 0,c 0,d 0 D. b 0,c 0,d 0 HD:Chọn đáp án B Do xTC Ð 0 nên c.d 0 . Loại A, D. x 0 y 0 b.d 0. ax b Câu 8. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của a 2b c . x c A. −1B. −2C. 0 D. 3 HD:Chọn đáp án D Tiệm cận đứng x c 2 c 2 , tiệm cận ngang y a 1 a 1. 3 b 3 Đồ thị qua 0; b 3. Do đó a 2b c 3. 2 c 2
- ax b Câu 9. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định x 1 sau. A. a b 0 B. b 0 a C. 0 b a D. 0 a b HD:Chọn đáp án D a b Ta có y ' 0 a b . Có tiệm cận ngang cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên a 0 x 1 2 Do đó suy ra 0 a b . ax 2 Câu 10. Tìm a, b, c để hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các cx b khẳng định sau. A. a 2,b 2,c 1 B. a 1,b 1,c 1 C. a 1,b 2,c 1 D. a 1,b 2,c 1 HD:Chọn đáp án D
- b a 2 Tiệm cận đứng x 2, tiệm cận ngang y 1, qua 0; 1 1 b 2 c c b Do đó suy ra c 1 a 1. ax b Câu 11. Tìm a, b, c để hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định đúng trong các khẳng cx d định sau. A. bd 0,ad 0 B. ad 0,ab 0 C. ab 0,ad 0 D. ad 0,ab 0 HD:Chọn đáp án D d a b b Ta có 0 cd 0; 0 ac 0; 0 bd 0; 0 ab 0 c c d a ax b Câu 12. Tìm a, b, c để hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các cx d khẳng định sau.
- ad 0 ad 0 ad 0 ad 0 A. B. C. D. bc 0 bc 0 bc 0 bc 0 HD:Chọn đáp án C d a b b Ta có 0 cd 0; 0 ac 0; 0 bd 0; 0 ab 0 c c d a x 2 Câu 13. Đồ thị hàm số y là hình nào trong các hình sau: 1 2x
- A. (1)B. (2)C. (3) D. (4) 1 1 HD:Chọn đáp án A do Đ: = 2; : = ― 2 Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 2x 1 2x 5 1 2x A. y B. y C. y 2x 1 D. y x 1 x 1 x 1 HD:Chọn đáp án A vì TCĐ:x=-1;TCN:y=2 ax b Câu 15. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng. cx d
- A. a 0;b 0;c 0;d 0 B. a 0;b 0,c 0,d 0 C. a 0;b 0;c 0;d 0 D. a 0;b 0;c 0;d 0 HD:Chọn đáp án B d 0 d a c cd 0 Đồ thị hàm số có TCĐ: x và TCN: y ta có: . c c a ac 0 0 c b 0 b b a ab 0 Đồ thị cắt Ox tại ;0 , cắt Oy tại 0; . a d b bd 0 0 d +) Với a 0 b 0;c 0;d 0 . Với a 0 b 0;c 0;d 0 . Do đó a 0;b 0,c 0,d 0 . ax b Câu 16. Cho đồ thị hàm số y như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng. cx d
- A. ab 0;bc 0;ad 0 B. ab 0;bc 0;ad 0 C. ab 0;bc 0;ad 0 D. ab 0;bc 0;ad 0 HD:Chọn đáp án C d 0 d a c cd 0 Đồ thị hàm số có TCĐ: x và TCN: y ta có: . c c a ac 0 0 c b 0 b b a ab 0 Đồ thị cắt Ox tại ;0 , cắt Oy tại 0; . a d b bd 0 0 d ax b ax b Chọn a 0 b 0;c 0;d 0 (vì y ) suy ra ab 0;bc 0;ad 0. cx d cx d 2 x Câu 17. Đồ thị nào trong 4 đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y x 1
- A. B. C. D. HD:Chọn đáp án B x 2 Đồ thị hàm số y nhận đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng và y 1 là tiệm cận ngang nên x 1 loại C và D. Đồ thị hàm số cắt Ox tại điểm A 2;0 và B 0; 2 nên chỉ đáp án B thỏa mãn. Câu 18. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của một trong 4 hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
- 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 A. y B. y C. y D. y x 2 x 2 x 2 x 2 HD. Chọn đáp án D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang là y 2 do đó loại A và B. Lại có đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương nên ta loại C. ax b Câu 19. Cho hàm số y (hàm số bậc nhất trên bậc nhất) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Xét cx d các mệnh đề sau (I): ac 0 (II): cd 0 (III): bd 0 (IV): ab 0 Số mệnh đề đúng là: A. 3B. 1C. 4 D. 2 Chọn đáp án C Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét sau: b a ax b a a • lim y lim lim x y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x d cx d c c c x a Từ đồ thị hàm số, ta thấy đường tiệm cận ngang y y 0 suy ra 0 (1). 0 c ax b d • lim y lim x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. d d x x cx d c c c
- d Từ đồ thị hàm số, ta thấy đường tiệm cận đứng x x 0 suy ra 0 (2). 0 c b b • Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A ;0 , cắt trục Oy tại điểm B 0; . a d xA 0 b b Dựa và hình vẽ, ta thấy 0; 0 (3). yB 0 a d Giả sử hệ số a 0 nên từ (1), (2) và (3) ta được c 0,b 0,d 0 . Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm sốđược liệt kê ở bốn phương ánA,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A.y=−x2+x−1. C.y=x4−x2+1. B.y=−x3+3x+1. D.y=x3−3x+1. HD: chọn câu D vì đồ thị dạng hàm bậc 3 hệ số a>0. Câu 21. Cho đồ thị hàm số có hình vẽ sau là của hàm số nào? A.y=− x3+3x− 1. C.y=x4− x2+1. B.y=−x3+3x D.y=x3−3x HD: chọn câu B vì đồ thị dạng hàm bậc 3 hệ số a<0 và qua 0. Câu 22. Dạng đồ thị của hình vẽ bên là hàm số nào dưới đây?
- A.y=− x3+ 3x+ 2. C.y=x4− 2x2+1. B.y=x3+3x + 1 D.y=x3− 3x− 2 HD: chọn câu D vì đồ thị dạng hàm bậc 3 hệ số a>0 đồng biến trên R. Câu 23. Cho hàm số sau: y=x4− 2x2. Đồthịcủamộthàmsố có hình vẽ nào bên dưới? A. B. C. D. HD:Chọn D vì đồ thị hàm bậc 4 qua O. Câu 24.Cho đồ thị biểu diễn hàm số y = f(x) sau, hãy chọn phát biểu đúng? A. Hàm sô đạt cực đại tại x = ± 1 B. f(x) = x4 + 2x2 + 1 C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số không có cực trị HD: Chọn B
- Câu 25.Cho đồ thị hàm số sau: y = x3 + (m + 1)x. Chọn giá trị m biết với giá trị m đó thì đồ thị hàm số được biểu diễn như hình bên dưới. A. m 0 D. a ≤ 0 HD: chọn B vì đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt(hoặc do hàm số có 3 cực trị) Câu 26.: Xét hàm số y=|x|(2-x) .Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số đồng biến trên (-1, 1). B. Hàm số nghịch biến trên (0,+ ) C. Hàm số có một cực trị.
- D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x=0 HD: Chọn B Câu 27. Số điểm cực trị của hàm số y = |x|(2-x) là: A. 1 điểmB. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm HD:Chọn B Câu 28. Số điểm cực trị của hàm số y = ||x|(2-x)| là: A. 1 điểm B. 2 điểmC. 3 điểm D. 4 điểm HD: Chọn C Câu 29. Tìm m để đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số y = |x|(2-x) tại đúng 1 điểm. A. m >1 hoặc m 1 hoặc m<-1 C. m <0 D. m<-1 HD: Chọn A Câu 30.Tìm m để đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số y= x|2-x| tại đúng 2 điểm. A. m=0 hoặc m=1 B. m=0 hoặc m=-1 C. m=-1 D. m=1 HD: chọn A Khảo sát hàm số y= f(x) = |x|(2-x). D = R Sự biến thiên: Tính y’ Bbt: Đồ thị:
- Câu 31.Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị như Hình. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x2 2 m có 6 nghiệm phân biệt. HD: Chọn B Câu 32.Hình bên là đồ thị của hàm số y 2x4 4x2 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 4 2 để phương trình 2x 4x 1 2 m có 8 A. m 0 . B. 0 < m < 2 . nghiệm phân biệt. C. 0< m < 1. D. m 1. HD: < 2 ― < 1 < < 2 ℎọ푛 A. m 0 . B. 1 m 1 . 2x 1 Câu 33.Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y . C. 1 m 2 D. m 1. Tìm x 1 tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 1 m 1 có hai nghiệm phân biệt. x 1
- HD: chọn A Câu 34.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1.B. A. m 2 B. Không có giá trị của m . Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và 1; . C. m 0 . D. m 1 m 2 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1; .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . HD: chọn B Câu 35.Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hàm số f x y 1 -1 1 0 x -1 A. Hàm số f x có điểm cực đại là 0; 1 . B. Hàm số f x có điểm cực tiểu là 0; 1 . C. Hàm số f x có ba điểm cực trị. D. Hàm số f x có ba giá trị cực trị. HD: Chọn C Câu 36.Cho hàm số y f x Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x A. 3B. 1 C. 0 D. 2
- HD: ′( ) = 0 ó 1 푛 ℎ푖ệ 푣à đổ푖 ấ ℎ푖 푞 푛 ℎ푖ệ 푛à ℎọ푛 Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm phân biệt 2 + + 2 ― = 100 A.100 B.99 C. 82 D. 2 HD: sử dụng đạo hàm suy ra 200 ≤ ≤ 200 2 Câu 38. Tìm m để phương trình 4 4 ― 13 + + ― 1 = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt ta được ∈ ( ; ). Tìm ― 27 21 A. B. C. D. 8 2 12 2 Câu 39. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như sau 3 Cho biết số nghiệm phương trình 2 ( ) = 2 A. 6 B. 2 C. 4 D. 3 3 HD: Chọn C vì 2 2 ( ) = 2 2 푖á 푡 ị ℎâ푛 푖ệ푡 > 0 Câu 40. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như sau 1 Số nghiệm của phương trình 2 (2 ― ) = 2 A.6 B.8 C.4 D.3 HD: Chọn A vì 2 ― 2 = 1 ― (1 ― )2 ≤ 1 Câu 41. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như sau
- Tìm m để phương trình ( ) = có nghiệm duy nhất A. 3 푫. 3 HD: chọn D Câu 42. Xét hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị (C) được cho ở hình bên Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x3 3x2 2 m có 2 nghiệm thực phân biệt . A. ― 2 HD: chọn C Câu 43. Xét hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị (C) được cho ở hình bên Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x3 3x2 2 m có 2 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1 .
- A. ― ―2 B. ― < < 0 HD: chọn D Câu 43.Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x - -1 1 + y’ + 0 - 0 + y 4 + - 0 Số nghiệm phương trình ( ) +1 = 0 là A.1 B.2 C.3 D.0 Hd: chọn A Câu 44.Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x - -1 1 + y’ + 0 - 0 + y 4 + - 0 Tìm m để phương trình (푠푖푛 ) = có nghiệm A.0 < < 4 B. ≤ 0 ≥ 4 C. ∈ 푅 D. 0 ≤ ≤ 4 HD: chọn D Câu 45.Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x 1 0 2 y' 0 0 y 2 2
- Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m 1 có hai nghiệm thực phân biệt . m 3 m 3 A. . B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. . m 1 m 1 HD: Chọn A Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số giao điểm của đồ thị hàm số m 1 2 m 3 y f x và đường thẳng y m 1 . Từ BBT ta được m 1 2 m 1 Câu 46.Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x 1 0 2 y' 0 0 y 2 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng d : y 2m 2 cắt đồ thị hàm số tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0. y f x A. m 0. C.m 0. B.m 0 D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn. HD: Chọn C Từ BBT ta được 2m 2 2 m 0 . Đáp án C. Câu 47.Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y | x3 | 3| x | 2. Hình 1. Hình 2. B. y x3 3x 2 . C. y x3 3x 2. D. y x 1 x2 x 2 .
- Hướng dẫn giải: Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau: + Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox + Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C)ở dưới Ox. + Đồ thị thu được nằm hoàn toàn trên Ox. Đây là đồ thị hàm số y x3 3x 2 . Đáp án B. Câu 48. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị được cho ở hình sau Số nghiệm nhiều nhất của phương trình | |3 ―3| | +2 = (푣ớ푖 푙à 푡ℎ 푠ố) A.3 B.5 C. 4 D.6 HD: chọn C. đồ thị có trục đối xứng Oy Câu 49. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị được cho ở hình sau Số nghiệm nhiều nhất của phương trình | 3 ― 3 + 2| = (푣ớ푖 푙à 푡ℎ 푠ố) A.3 B.4 C. 5 D.6 HD: chọn B Câu 50. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị được cho ở hình sau
- Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình | + 2|( ― 1)2 = có đúng 4 nghiệm phân biệt A.3 B.4 C.5 D. vô số HD. Chọn A Câu 51. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình [f (x2 1)]2 f (x2 1) 2 0 là: A. 1. B. 4. C. .3 D. . 5 HD:Chọn B Đặt t x2 1 t 1. Ta thấy ứng với t 1 cho ta một giá trị của x và ứng với mỗi giá trị t 1 cho ta hai giá trị của x . 2 f t 1 Phương trình đã cho trở thành: f t f t 2 0 . f t 2 Từ đồ thị hàm số y f t trên 1; suy ra phương trình f t 1 có 1 nghiệm t 2 và phương trình f t 2 có 1 nghiệm t 2 do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 52. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
- y 2 2 -2 -1 O 1 x -2 y = f(x) Phương trình f f x 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị của hàm số ta có: f x 2 f f x 2 . f x 1 Số nghiệm của các phương trình f x 2 và f x 1 lần lượt là số giao điểm đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 2, y 1. Dựa vào đồ thị ta có f x 2 có hai nghiệm phân biệt x1 1; x2 2 và f x 1 có ba nghiêm x3 a; x4 b; x5 c sao cho -2 < a < -1 < b < 1 < c < 2 . Vậy phương trình f f x 2 có 5 nghiệm phân biệt. Câu 53. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x2 2x 2 3m 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 1 A. 0;4 . B. 1;0. C. 0;1. D. ;1 3 Lời giải Chọn.D.
- Đặt t x2 2x 2 . Với x 0;1 t 2;1. Phương trình f x2 2x 2 3m 1 có nghiệm thuộc đoạn 0;1 khi và chỉ khi phương trình 1 f t 3m 1 có nghiệm thuộc 2;1 0 3m 1 4 m 1. 3 Câu 54. Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên ¡ \ 1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: æ ö ç 1÷ Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f çx + ÷= m có nghiệm. èç x ø÷ é ù é A. ëê- 2;1ûú. B. ëê- 2;1). C. (- ¥ ;+ ¥ ). D. (- 2;+ ¥ ). Lời giải Chọn B 1 ét ³ 2 Đặt t = x + Khi đó: ê . Căn cứ bảng biến thiên ta thấy: x êt £ - 2 ëê Phương trình f (t ) = m có nghiệm khi 2 m 1. Câu 55. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f (x) f (m) có đúng 2 nghiệm? A. 4. B. 3. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A f (m) 1 Dựa vào đồ thị hàm số thì phương trình f (x) f (m) có đúng 2 nghiệm (1). f (m) 3
- f (x) 1 Số giá trị m thỏa mãn (1) chính là số nghiệm x của hệ (2). f (x) 3 Lại dựa vào đồ thị thì đường thẳng y 3 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt, đường thẳng y 1 cũng cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt, 4 điểm này có hoành độ khác nhau nên hệ (2) có 4 giá trị x thỏa mãn. Vậy có 4 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.