Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Ứng dụng thể tích để tính diện tích và khoảng cách
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Ứng dụng thể tích để tính diện tích và khoảng cách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
on_tap_toan_12_chuyen_de_ung_dung_the_tich_de_tinh_dien_tich.docx
Nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 12 - Chuyên đề: Ứng dụng thể tích để tính diện tích và khoảng cách
- Chủ đề 5. Ứng dụng thể tích để tính diện tích và khoảng cách Câu 1. Khối chóp S.ABC có thể tích là 6 và diện tích tam giác ABC bằng 2.Tính chiều cao khối chóp S.ABC A.3 . B.9 . C.6. D.12. 3 HD: ℎ = 푆 Câu 2. Khối chóp S.ABCD có thể tích là 12 và chiều cao bằng 6.Tính diện tích tứ giácABCD A.2 . B.6 . C.24. D.4. 3 HD: 푆 = ℎ Câu 3. Khối lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình vuông cạnh a,khối lăng trụ có thể tích là 24 và chiều cao bằng 4 .Tìm a. A.a=6 . B.a=18 . C. = 6. D. = 3 2. 2 Hd: = ℎ Câu 4. Khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh bằng 2,khối lăng trụ có thể tích là 4 .Tính chiều cao lăng trụ. A.a=2 . B.a=6 . C. = 4 3. D. = 4 3. 3 3 HD:ℎ = 푆 Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a a 3a 3a A . B. .C. . D. . 2 4 4 2 1 1 a a 3 3 GI a 3 a2 3 HD :Ta có: V = . .a.a.sin 600. = , SI = = , suy ra S = . S.ABC 3 2 2 24 cos 600 3 DSBC 6 a3 3 3V 3a Vậy d(A;(SBC)) = S.ABC = 8 = . 2 SDSBC a 3 4 6 Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC = a 2 và diện tích 2 33 tam giác SBC bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng: 6 a 330 a 330 a 110 2a 330 A. . B. . C. . D. . 33 11 33 33 HD:Ta có thể tích của khối chóp S.ABC là 1 a 5 a 2 2 a 3 10 V = SA.S = . = . S .ABC 3 D ABC 9 2 18
- 3V a 330 Suy ra d (A,(SBC )) = S .ABC = . SD SBC 33 Câu 7. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a , góc giữa mp(SBC) với mp(ABC) bằng 600 . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácSBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI với BC . 3 3 2 6 A. a . B. .C.a .D.a . a 4 2 3 2 HD:Kẻ IJ //BC , J thuộc cạnh SB. Suy ra d (AI , BC ) = d (BC,(AIJ )) = d (S,(AIJ )) . 1 Ta có: Tam giác AIJ vuông tại J và AJ = SB = a ; 2 2 3 1 a a VS .AIJ 1 1 a 3 IJ = BC = suy ra SD AIJ = . = Þ VS .AIJ = VS .ABC = . 2 2 4 VS .ABC 4 4 24 3V a 3 Suy ra d (AI , BC ) = d (S,(AIJ )) = S .AIJ = . SD AIJ 2 Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACC A theo a là: 39 15 2 21 2 15 A.a . B.a . C.a .D a 13 5 7 5 3V V HD :Ta có: d B, ACC A d B, ACA BACA ABC.A B C . SACA SACA 3 VABC . A B C A H .S ABC 3a . ACA có: AC 2a; AA AH 2 A H 2 2a; A C A H 2 CH 2 a 6 . 15 2 2 15 Suy ra: SACA a . Vậy d B, ACC A a . 2 5 Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau BC và AA theo a là: 2 15 15 2 21 39 A.a . B.a . C.a . D.a . 5 5 7 13 HD :
- 3V V Ta có: d AA , BC d AA , BCC B d A, BCC B d A, BCB ABCB ABC.A B C SBCB SBCB 3 VABC . A B C A H .S ABC 3a . BCB có: BC 2a; BB AA AH 2 A H 2 2a ;B C B E 2 CE 2 a 6 . 15 2 2 15 Suy ra: S a . Vậy d AA , BC = a . BCB 2 5 Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC 2a Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính khoảng cách từ điểm C đến ABB A là: 3 5 5 2 85 2 13 A.a . B.a .B D a a 2 5 17 3 3V V HD:Ta có: d C , ABB A d C, ABB A d C , ABA C ABA ABC.A B C . SABA SABA 15 V A H.S a3 ABC.A B C ABC 6 15 15 A AB có: AB a; AA AH 2 A H 2 a ;A B A H 2 BH 2 a . 3 3 51 2 2 85 Suy ra: SABA a . Vậy d C , ABB A a . 12 17 Câu 11. Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB a, BC 2a . Gọi H, M lần lượt là trung điểm của OA, AA . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với điểm H . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm đếnM mặt phẳng CDD C : 2 29 2 85 2 285 2 21 A.a . B.a .C D a a 13 17 19 7 15 HD :Ta có: V S .A H a3 . ABCD.A B C D ABCD 2 3V V d M , CDD C d A, CDD C d A, CDC ACDC ABCD.A B C D . SCDC 2SCDC 5 Xét tam giác CDC ta có: CD a , CC AA A H 2 AH 2 a . 2 11 19 C D C E 2 ED2 C E 2 KD2 KE 2 a . Suy ra, S a2 . 2 CDC 8 2 285 Vậy d M , CDD C a . 19
- Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, đỉnh S cách đều các điểm A, B,C Biết AC 2a, BC a , góc giữa đường thẳng SB và mp ABC bằng 600 . Tính khoảng cách từ trung điểmM của SC đến mp SAB theo a . a 39 3a 13 a 39 a 13 A. . B C D 13 13 26 26 3V HD :Ta có :d M , SAB MSAB . S SAB Tam giác ABC vuông tại B AB AC 2 BC 2 4a2 a2 a 3 . VSAMB 1 1 Mặt khác : VSAMB VSABC . VSABC 2 2 1 1 1 1 a 3 1 a 3 Lại có : V SH .S SH . AB.BC a 3.a 3.a V V . SABC 3 ABC 3 2 6 2 SAMB 2 SABC 4 a2 a 13 Tam giác SHK vuông tại H nên SK SH 2 HK 2 3a2 . 4 2 1 1 a 13 a2 39 Do đó : S SK.AB . .a 3 . ABC 2 2 2 4 3V a 39 Vậy : d M , SAB MSAB . S SAB 13 Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , ·ABC 600 , SA SB SC 2a . Tính khoảng cách giữa AB và SC a 11 a 11 a2 11 3a 11 A B C D 12 4 8 4 3V HD : AB// SCD d AB, SC d AB, SCD d B, SCD BSCD . S SCD a 2 a 11 Tam giác SGC vuông tại G suy ra SG SC 2 GC 2 4a 2 . 3 3 a a 3 Tam giácABC đều có cạnh bằng a nên: OC , OB . 2 2 1 1 a a 2 3 Tam giác BCO vuông tại O : S OC.BD . .a 3 . BCD 2 2 2 4 1 1 a 11 a2 3 a3 11 Do đó: V SG.S . . . SBCD 3 BCD 3 3 4 12
- CD SG CD CG Ta có: CD SGC CD SC . SG CG G SG,CG SCG 1 1 Tam giác SCD vuông tại C : S SC.CD .2a.a a2 . SCD 2 2 3V a 11 Vậy d AB, SC BSCD . S SCD 4 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B a , A D 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với đáy một góc 6 0 0 . Gọi M , N là trung điểm các cạnh bên SA và SB. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng DMN . a 31 a 31 a 60 2a 5 A. . B C D 2 5 60 31 31 3V MN//AB HD :Ta có: d S, DMN SMND . Ta có: MN SAD MN MD . AB SAD S MND 1 1 a a 31 a2 31 Tam giác MND vuông tại M : S MN.MD . . . MND 2 2 2 2 8 Mặt khác V SM SN 1 1 1 1 1 1 a 3 15 SMND . . VSMND VSABD . VSABD SA.AB.AD VSABD SA SB 4 4 4 2 8 3 12 a 60 Vậy d S, DMN . 31