Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
27. Phương pháp tọa độ trong KG.Trần Hưng Đạo.docx
26. Phương trình đường thẳng.Quế Võ 3.docx
25. Phương trình mặt phẳng.Yên Phong 2.docx
24. Hệ tọa độ trong KG.Hàm Long.docx
23. Mặt cầu.Thuận Thành 2.docx
20. The tich khoi da dien.docx
19. Khối đa diện.Lương Tài 2.docx
18. Phương trình bậc hai hệ số thực.TT Yên Phong.docx
18. Phương trình bậc hai hệ số thực.Kinh Bac.docx
17. Phép chia số phức. Từ Sơn.docx
16. Phép toán với số phức.Phố Mới.docx
16. Phép toán với số phức.NKTDTT.docx
15. Khái niệm số phức.TTGDNN-GDTX BN.docx
15. Khái niệm số phức.Nguyễn Du.docx
14. Ung dung tich phan.docx
13. Tich phan.docx
12. Nguyen ham.docx
11. BPT mũ logarit.TT Tiên Du.docx
10. PT mũ logarit.TT Từ Sơn.docx
9. Hàm số mũ và logarit.TT Thuận Thành.docx
9. Hàm số mũ và logarit.Nguyễn Văn Cừ.docx
8. Hàm số lũy thừa.TT Gia Bình.docx
8. Hàm số lũy thừa.Gia Bình 1.docx
7. Logarrit.Trần Hưng Đạo.docx
7. Logarit.Lý Thái Tổ.docx
6. Lũy thừa.Quế Võ 1.docx
5. Khảo sát hàm số.Hàn Thuyên.docx
4. Duong tiem can.docx
3. GTLN-GTNN của hàm số.Lý Công Uẩn.docx
3. GTLN-GTNN của hàm số.Lý Công Uẩn.Đáp án.docx
2. Cực trị của hàm số.Thuận Thành 1.docx
2. Cực trị của hàm số.Lý Thường Kiệt.docx
1. Tính đơn điệu của hàm số.Thuận Thành 1.docx
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_12_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2022-2023
- SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. Cho học sinh Trung bình – Yếu. Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số y f (x) cho trước: Xét dấu đạo hàm Bước 1. Tìm tập xác định D. Bước 2. Tính đạo hàm y f (x) . Bước 3. Tìm nghiệm của f (x) hoặc những giá trị x làm cho f (x) không xác định. Bước 4. Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu. Bước 5. Kết luận : y ' 0,x (a;b) : đồng biến trên (a;b) y ' 0,x (a;b) : nghịch biến trên (a;b) . (Dấu bằng chỉ xẩy ra tại hữu hạn điểm) Câu 1: Cho hàm số y 2x3 3x2 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và 1; C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 0; . Lời giải Xét dấu y’. Chọn B 3 2 Câu 2: Hàm số y 2x 9x 12x 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. ( ;1) . C. (2;3) . D. (2; ) . Lời giải Xét dấu y’. Chọn A Câu 3: Hàm số y x3 3x2 9x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;3 C. ;1 D. 3;5 . Lời giải Xét dấu y’. Chọn D 1 Câu 4: Hàm số y x3 2x2 5x 44 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. ; 1 . B. ;5 . C. 5; . D. 1;5 . Lời giải 1
- Xét dấu y’. Chọn D 1 NX: Hàm số bậc 3 có hệ số a 0 nên chỉ có thể đồng biến trên (a;b) với a, b là số thực. 3 Loại A, B, C. Chọn D Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến ¡ ? A. y x3 3x2 . B. y x3 3x 1. C. y x3 3x2 3x . D. y x3 . Lời giải Hàm số bậc 3 nghịch biến trên ¡ thì hệ số a < 0 : Loại A, D . 2 x3 3x2 3x ' 3x2 6x 3 3 x 1 0,x ¡ Chọn C 1 Câu 6: Cho hàm số y x4 2x2 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 và 2; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 2; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . Lời giải Xét dấu y’. Chọn C Câu 7: Cho hàm số y x4 2x2 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. B.( ; ). 1; . C. ( ; 1). D. (0;2). Lời giải Xét dấu y’. Chọn C 2x 1 Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). D. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ \ 1 . Lời giải Tìm TXĐ, tính y’. Chọn A Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng x 2 2x 3 A. .y x3 3B.x . yC. y . D. y x4 2x2 3 x 1 3x 5 Lời giải 2
- Loại D vì là hàm số trùng phương không nghịch biến trên ¡ . Loại A vì hàm số bậc 3 có a > 0 không nghịch biến trên ¡ . Sau đó tính y’. Chọn C Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ 2x 1 A. y . B. y x2 3x 2 . C. y x4 . D. y x3 3x2 15x 1 x Lời giải Loại A vì hàm số có tập xác định khác ¡ Loại B, C vì là hàm số bậc hai và hàm số trùng phương. Chọn D x3 Câu 11: Hàm số y x2 3x 2 đồng biến trên khoảng nào? 3 A. (– ; - 1). B. (– ; 3). C. (–1; 3). D. 1; . Câu 12: Hàm số y x3 3x2 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0;2 . B. ; 1 . C. 1; . D. 0;3 . Câu 13: Cho hàm số y x4 2x2 2 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; ). B. 1;1 C. ;0 D. 0; Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? A. y x3 3x2 3x 2 .B. y x3 3x2 3x 2. 3 2 3 2 C. y x 3x 3x 2 . D. y x 3x 3x 2 . Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; . 2x 5 x 1 x 1 1 A. y . B. .y C. . yD. . y x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ . x 1 A. y . B. y x3 4x2 3x 1. x 2 1 1 C. y x4 2x2 1. D. y x3 x2 3x 1 3 2 Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? x 1 A. y x3 2 . B. .y 2x 3 C. y x3 2x2 2 . D. y x4 2x2 2 . Câu 18: Hàm số nào sau đây thoả mãn với mọi x1, x2 ¡ , x1 x2 thì f x1 f x2 ? 2x 1 A. f x x4 2x2 1 . B. f x . x 3 3
- C. f x x3 x2 1 . D. f x x3 x2 3x 1. Câu 19: Hàm số y = 2 x x 2 nghịch biến trên khoảng: 1 1 1 A. ;2 B. 1; C. 2; D. ; 2 2 2 Câu 20: Hàm số y x2 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.(1; ). B. 1;2 . C. 2; D. .( ;1) Lời giải các câu từ 11 đến 20 tương tự các câu trước. Nếu học sinh quá yếu câu 19, câu 20 hướng dẫn các em sử dụng Mode 7 xét đồng biến, nghịch biến. Câu 21: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) x(3 x)(x 3) với mọi x ¡ . Hỏi hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;3 B. ; 3 C. 3; D. 0; Lời giải Xét dấu f’(x). Chọn C Câu 22: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) (x 1)(x 2)2 (x 3)3 với mọi x ¡ . Hỏi hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 B. ;0 C. 2; D. 4; Lời giải Xét dấu f’(x), lưu ý x = 2 là nghiệm bội chẵn. Chọn D Câu 23: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) (x 1)(x2 2x 3) với mọi x ¡ . Hỏi hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 B. ; 1 C. 2; D. 4;5 Lời giải Xét dấu f’(x), lưu ý x = -1 là nghiệm bội chẵn. Chọn D Dạng 2: Chỉ ra khoảng đơn điệu của hàm số y f (x) khi biết đồ thị (BBT) của hàm số f(x), f’(x). 1. Cho đồ thị (BBT) của hàm số f(x): * Cho BBT : Nhìn vào hướng đi lên, đi xuống của mũi tên(tính từ trái sang) hoặc nhìn vào dấu của y’ - Mũi tên đi lên(đạo hàm dương) : Hàm số đồng biến. - Mũi tên đi xuống(đạo hàm âm) : Hàm số nghịch biến. Chú ý: Đồng biến, nghịch biến trên đâu phải dóng lên dòng của x. * Cho đồ thị hàm số f(x) : Nhìn vào hướng đi lên, đi xuống của đồ thị(tính từ trái sang). 4
- - Đồ thị đi lên: Hàm số đồng biến. - Đồ thị đi xuống: Hàm số nghịch biến. Chú ý: Đồng biến, nghịch biến trên đâu phải dóng lên trục Ox. 2. Cho đồ thị của hàm số f’(x). - Nhìn phần đồ thị nằm trên trục Ox(ứng với f’(x) > 0) cho khoảng đồng biến. - Nhìn phần đồ thị nằm dưới trục Ox(ứng với f’(x) < 0) cho khoảng nghịch biến. Câu 24: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số NB trên khoảng 3;1 B. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;- 1) C. Hàm số đồng biến trên (1;+ ¥ ). D. Hàm số NB trên khoảng (- 1;1). Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên: Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 B. 1; C. ;3 D. ; 2 Câu 26: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên: x 2 1 y' + 0 - 0 + y 20 7 Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 7;20 B. 2; C. 2; 1 D. ; 2 5
- Câu 27: Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ: Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 B. ; 2 C. 0;4 D. 1; Câu 28: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.B.0; 1;1 C. 1;3 D. 1; Câu 29: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ , có đồ thị như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. 1;0 . C. 2; 1 . D. 1;1 . Câu 30: Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; .D. 1;0 6
- Câu 31: Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Dựa vào hình vẽ tìm khẳng định đúng. A. Hàm số nghịch biến trên (0; ), đồng biến trên ( ;0) . B. Hàm số đồng biến trên (0; ), nghịch biến trên ( ;0) . C. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 32: Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; . B. ;1 và 1; . C. ;2 và 2; . D. ¡ \ 2 . ax b Câu 33: Cho hàm số y với các hệ số a,b,c,d ¡ có đồ thị như hình vẽ: cx d Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. y ' 0,x ¡ B. y ' 0,x ¡ C. y ' 0,x 1 D. y ' 0,x 1 7
- Câu 34: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \{ 1} và có bảng dấu của f x (như hình vẽ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 3;2 . B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ¡ . C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;2 . D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;2 . Câu 35: Cho hàm số f(x) xác định trên ¡ và f’(x) có đồ thị như hình vẽ: Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng 0;1 B. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng ; 1 C. Hàm số f(x) đồng biến trong khoảng (-1;1) D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng ;2 Câu 36: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) xác định, liên tục trên ¡ và f’(x) có đồ thị như hình vẽ: Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. Hàm số f(x) đồng biến trên 1; B. Hàm số f(x) đồng biến trên ; 1 và 3; C. Hàm số f(x) nghịch biến trên ; 1 D. Hàm số f(x) đồng biến trên ; 1 3; 8
- Câu 37: Cho hàm số f(x) xác định, có đạo hàm f’(x) trên R và hàm số f’(x) có đồ thị như hình vẽ: Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 B. ;1 C. ¡ D. ;0 Câu 38: Cho hàm số f(x) xác định trên ¡ và f’(x) có đồ thị như hình vẽ: Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 B. 2; C. 1; D. 1;0 9